STT
|
Tên đơn vị
|
Mã QHNS
|
Tên dự án
| Số QĐ | Ngày ký |
Tên chủ đầu tư
|
Đã xác nhận dữ liệu
|
Thời điểm xác nhận dữ liệu
|
|
1
|
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn
|
|
Bảo trì, sửa chữa công trình xây dựng Văn phòng Tổng Công ty năm 2022
| 19/QĐ-CNS | 15/01/2025 |
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH một thành viên
|
|
|
|
2
|
Thành phố Tuy Hoà
|
8097700
|
Đầu tư hệ thống thu gom nước thải tuyến đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đường Hai Bà Trưng) và tuyến đường Rạch Bầu Hạ (đoạn từ đường Lê Lợi - đường Nguyễn Huệ)
| 87/QĐ-UBND | 09/01/2025 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 12
|
8056295
|
Xây dựng Trường Mầm non 2 trong Khu tái định cư 38ha, Quận 12
| 40/QĐ-SXD-TĐDA | 09/01/2025 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 12
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
8129271
|
Nâng cấp, trùng tu các di tích, lịch sử văn hóa
| 30/QĐ-UBND | 08/01/2025 |
Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện Châu Thành
|
|
|
|
5
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7909218
|
Nhà hát, trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và thư viện tổng hợp tỉnh Gia Lai
| 853/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
|
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030
| 1474/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
16/01/2025
|
|
7
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Dự án thành phần 2: Đầu tư xây dựng cầu Thượng Cát và đường hai đầu cầu
| 6771/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
8
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110375
|
Nâng cấp đường số 6, phường Long Phước
| 17223/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
9
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110374
|
Nâng cấp mặt đường và lắp đặt hệ thống thoát nước đường 12, phường Trường Thạnh
| 17336//QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
10
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110376
|
Nạo vét rạch Ông Hương, phường Hiệp Bình Chánh
| 17224/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
11
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110371
|
Nạo vét rạch Suối đoạn từ hẻm 207 đường Nam Cao đến ranh đất Khu Công nghệ Cao, phường Tân Phú
| 17227/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
12
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Cải tạo, mỏ rộng trụ sở Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc
| 591/QĐ-TCTK | 31/12/2024 |
Văn phòng Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
9552.2.8128997
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước xã Bình Sơn
| 3487 | 31/12/2024 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
14
|
Thành phố Thủ Đức
|
8109596
|
Nạo vét Rạch Dừa [Trạm Bơm] (từ trạm bơm đường Quốc Hương đến đường Nguyễn Văn Hưởng), phường Thảo Điền
| 17271/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
15
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110370
|
Nạo vét các tuyến rạch thoát nước khu vực chợ Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức
| 17341/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
16
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110356
|
Nâng cấp mặt đường và cải tạo hệ thống thoát nước đường số 51-AP, phường An Phú
| 17225/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
17
|
Thành phố Thủ Đức
|
8110358
|
Nạo vét rạch Môn và một phần rạch Miễu Nhum, phường Hiệp Bình Chánh
| 17343/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
18
|
Thành phố Thủ Đức
|
8109618
|
Nạo vét suối Linh Tây, phường Linh Đông.
| 17228/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
|
|
|
|
19
|
Huyện Châu Thành
|
8129273
|
San lấp mặt bằng trường MG Thuận Mỹ
| 4265/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện Châu Thành
|
|
|
|
20
|
Huyện Phú Quốc
|
|
Công trình đường dẫn vào bãi rác tạm Đồng Cây Sao
| 7513/QĐ-UBND | 31/12/2024 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Quốc
|
|
|
|