Phân loại | Dự án ODA | Dự án trong nước | Tổng số | Dự án đã hoàn thành | 186 dự án | 15971 dự án | 16157 dự án | Dự án đang thực hiện | 1002 dự án | 20742 dự án | 21744 dự án | Dự án đã phê duyệt | 138 dự án | 6796 dự án | 6934 dự án | Dự án tạm dừng | 2 dự án | 251 dự án | 253 dự án | Tổng số dự án | 1673 dự án | 49340 dự án | 51013 dự án |
|
|
|
Năm báo cáo
|
|
Tháng báo cáo
|
|
Tỷ lệ giải ngân của cả nước: 24,20% (tính trên các cơ quan đã báo cáo). Có 9/126 cơ quan đã báo cáo tháng4 trên https://dautucong.mpi.gov.vn
Top 10 cơ quan có tỷ lệ giải ngân cao
|
Top 10 cơ quan có tỷ lệ giải ngân thấp
|
STT | Tên đơn vị |
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
1
| Gia Lai |
67,37
|
2
| Bộ Khoa học và Công nghệ |
39,97
|
3
| Nam Định |
31,41
|
4
| Bộ Giao thông vận tải |
26,63
|
5
| Bến Tre |
19,67
|
6
| Vĩnh Phúc |
17,51
|
7
| Tây Ninh |
17,29
|
8
| Sơn La |
16,20
|
9
| Sóc Trăng |
10,95
|
10
| Bình Phước |
10,00
|
|
STT | Tên đơn vị |
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
1
| Đài tiếng nói Việt Nam |
0,00
|
2
| Thông tấn xã Việt Nam |
0,00
|
3
| Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
0,31
|
4
| Bộ Tài nguyên và Môi trường |
0,44
|
5
| Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
0,85
|
6
| Kiểm toán Nhà nước |
1,27
|
7
| Đồng Nai |
6,44
|
8
| Kiên Giang |
7,74
|
9
| Quảng Trị |
8,73
|
10
| Bình Phước |
10,00
|
|
Danh sách cơ quan chưa báo cáo
STT | Bộ ngành trung ương chưa báo cáo |
1
| Văn phòng Quốc hội |
2
| Văn phòng Trung ương Đảng |
3
| Văn phòng chủ tịch nước |
4
| Văn phòng Chính phủ |
5
| Tòa án nhân dân tối cao |
6
| Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
7
| Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
8
| Bộ Quốc phòng |
9
| Bộ Công an |
10
| Bộ Ngoại giao |
11
| Bộ Tư pháp |
12
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13
| Bộ Tài chính |
14
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15
| Bộ Công thương |
16
| Bộ Xây dựng |
17
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
18
| Bộ Khoa học và Công nghệ |
19
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20
| Bộ Y tế |
21
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22
| Bộ Nội vụ |
23
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
24
| Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25
| Thanh tra Chính phủ |
26
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
27
| Ủy ban dân tộc |
28
| Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
29
| Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
30
| Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
31
| Thông tấn xã Việt Nam |
32
| Đài tiếng nói Việt Nam |
33
| Đài Truyền hình Việt Nam |
34
| Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
35
| Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
36
| Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
37
| Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
38
| Hội nông dân Việt Nam |
39
| Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
40
| Đại học Quốc gia Hà Nội |
41
| Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
42
| Ngân hàng nông nghiệp và PTNT |
43
| Ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam |
44
| Ngân hàng cổ phần Công thương |
45
| Ngân hàng Chính sách xã hội |
46
| Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
47
| Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
48
| Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
49
| Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
50
| Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
51
| Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
52
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
53
| Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
54
| Liên đoàn bóng đá Việt Nam |
55
| Hội Nhà văn Việt Nam |
56
| Hội Nhà báo Việt Nam |
57
| Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
58
| Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
59
| Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
60
| Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
STT | Địa phương chưa báo cáo |
1
| Hà Giang |
2
| Tuyên Quang |
3
| Cao Bằng |
4
| Lạng Sơn |
5
| Lào Cai |
6
| Yên Bái |
7
| Thái Nguyên |
8
| Bắc Kạn |
9
| Phú Thọ |
10
| Bắc Giang |
11
| Hòa Bình |
12
| Lai Châu |
13
| Điện Biên |
14
| Thành phố Hà Nội |
15
| Thành phố Hải Phòng |
16
| Quảng Ninh |
17
| Hải Dương |
18
| Hưng Yên |
19
| Bắc Ninh |
20
| Hà Nam |
21
| Ninh Bình |
22
| Thái Bình |
23
| Thanh Hóa |
24
| Nghệ An |
25
| Hà Tĩnh |
26
| Quảng Bình |
27
| Quảng Trị |
28
| Thừa Thiên Huế |
29
| Thành phố Đà Nẵng |
30
| Quảng Nam |
31
| Quảng Ngãi |
32
| Bình Định |
33
| Phú Yên |
34
| Khánh Hòa |
35
| Ninh Thuận |
36
| Bình Thuận |
37
| Đắk Lắk |
38
| Đắk Nông |
39
| Gia Lai |
40
| Kon Tum |
41
| Lâm Đồng |
42
| Thành phố Hồ Chí Minh |
43
| Đồng Nai |
44
| Bình Dương |
45
| Bình Phước |
46
| Bà Rịa Vũng Tàu |
47
| Long An |
48
| Tiền Giang |
49
| Trà Vinh |
50
| Vĩnh Long |
51
| Thành phố Cần Thơ |
52
| Hậu Giang |
53
| An Giang |
54
| Đồng Tháp |
55
| Kiên Giang |
56
| Bạc Liêu |
57
| Cà Mau |
|
(1) Số liệu giải ngân theo báo cáo của các Bộ, ngành trung ương và địa phương trên Hệ thống thông tin về đầu tư công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Nguồn vốn tính tỷ lệ giải ngân là nguồn đầu tư công (bao gồm NSTW, TPCP, ODA, NSĐP, nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước)
|
|
Trạng Thái
|
|
Năm kế hoạch
|
|
Đợt kế hoạch
|
|
STT |
Bộ, ngành cơ quan trung ương | Ngày báo cáo NSTW | Ngày báo cáo ODA |
|
STT | Địa phương | Ngày báo cáo NSTW | Ngày báo cáo ODA |
1
| Quảng Ninh | | |
2
| Bình Dương | | |
3
| Nam Định | | |
4
| Quảng Bình | | |
5
| Long An | | |
|
|
|
STT | Đơn vị | Tên Dự án | Thao tác | Thời gian |
1 | Vĩnh Long | Đường từ Quốc lộ 54 đến giáp xã Trà Côn (Đường liên ấp Vĩnh Trinh – Vĩnh Tắc – La Ghì – Vĩnh Lợi), huyện Trà Ôn | Thêm mới báo cáo giám sát khác | 26/04/2024 09:45:52 |
2 | Thị xã Duyên Hải | Đường đan Ngọn Ông Cội đến Rạch Lầy (Giai đoạn 2) ấp Cây Da | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:45:21 |
3 | Thị xã Duyên Hải | Đường đan Ngọn Ông Cội đến Rạch Lầy (Giai đoạn 2) ấp Cây Da | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:44:21 |
4 | Thành phố Vĩnh Long | Nâng cấp, cải tạo Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khóm 5, phường 9, TPVL | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:44:17 |
5 | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã An Hà, Hương Lạc, Mỹ Thái, Phi Mô, Tân Hưng, Thái Đào, Tân Dĩnh, Tân Thịnh và TT Vôi huyện Lạng Giang năm 2024 | Cập nhật vốn thanh toán theo hợp đồng | 26/04/2024 09:44:01 |
6 | Thị xã Duyên Hải | Đường đan Ngọn Ông Cội đến Rạch Lầy (Giai đoạn 2) ấp Cây Da | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:43:35 |
7 | Thành phố Vĩnh Long | Nâng cấp, cải tạo Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khóm 5, phường 9, TPVL | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:43:34 |
8 | Thị xã Duyên Hải | Đường đan Ngọn Ông Cội đến Rạch Lầy (Giai đoạn 2) ấp Cây Da | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:40:54 |
9 | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã An Hà, Hương Lạc, Mỹ Thái, Phi Mô, Tân Hưng, Thái Đào, Tân Dĩnh, Tân Thịnh và TT Vôi huyện Lạng Giang năm 2024 | Cập nhật vốn thanh toán theo hợp đồng | 26/04/2024 09:40:23 |
10 | Thị xã Duyên Hải | Đường đan Ngọn Ông Cội đến Rạch Lầy (Giai đoạn 2) ấp Cây Da | Cập nhật gói thầu | 26/04/2024 09:39:41 |
|
|
Trạng Thái
|
|
Năm báo cáo
|
|
Kỳ báo cáo
|
|
STT |
Bộ, Ngành, Cơ quan trung ương, Cơ Quan thuộc chính phủ, Tập đoàn và tổng công ty | Ngày báo cáo |
1 | Bộ Nội vụ | 01/03/2024 |
2 | Bộ Công an | 12/03/2024 |
3 | Bộ Tư pháp | 12/03/2024 |
4 | Bộ Tài chính | 26/03/2024 |
5 | Bộ Công thương | 01/03/2024 |
6 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/03/2024 |
7 | Bộ Giao thông vận tải | 06/03/2024 |
8 | Bộ Xây dựng | 12/03/2024 |
9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/03/2024 |
10 | Bộ Y tế | 01/03/2024 |
11 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 08/03/2024 |
12 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 29/02/2024 |
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01/03/2024 |
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/03/2024 |
15 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 29/02/2024 |
16 | Kiểm toán Nhà nước | 29/02/2024 |
17 | Thanh tra Chính phủ | 28/02/2024 |
18 | Tòa án nhân dân tối cao | 29/03/2024 |
19 | Văn phòng Trung ương Đảng | 05/03/2024 |
20 | Văn phòng Quốc hội | 12/03/2024 |
21 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 18/03/2024 |
22 | Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 01/03/2024 |
23 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 01/03/2024 |
24 | Đài tiếng nói Việt Nam | 29/02/2024 |
25 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 01/03/2024 |
26 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 29/02/2024 |
27 | Thông tấn xã Việt Nam | 29/02/2024 |
28 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 29/02/2024 |
29 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | 05/02/2024 |
30 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 29/02/2024 |
31 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 01/03/2024 |
32 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam | 04/04/2024 |
33 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 06/03/2024 |
34 | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | 27/02/2024 |
35 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam | 19/02/2024 |
36 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | 29/02/2024 |
37 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | 28/02/2024 |
38 | Tổng công ty Giấy Việt Nam | 29/02/2024 |
39 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | 02/02/2024 |
40 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam | 01/03/2024 |
41 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 28/02/2024 |
42 | Tổng công ty Thép Việt Nam | 27/02/2024 |
43 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam | 23/02/2024 |
44 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam | 28/02/2024 |
|
STT | Địa phương | Ngày báo cáo |
1 | An Giang | 01/03/2024 |
2 | Bắc Giang | 01/03/2024 |
3 | Bắc Kạn | 15/03/2024 |
4 | Bạc Liêu | 01/03/2024 |
5 | Bắc Ninh | 01/03/2024 |
6 | Bến Tre | 29/02/2024 |
7 | Bình Định | 29/02/2024 |
8 | Bình Dương | 25/03/2024 |
9 | Bình Thuận | 12/03/2024 |
10 | Cà Mau | 29/02/2024 |
11 | Cao Bằng | 07/03/2024 |
12 | Đắk Lắk | 06/03/2024 |
13 | Đắk Nông | 15/03/2024 |
14 | Đồng Nai | 29/02/2024 |
15 | Đồng Tháp | 04/03/2024 |
16 | Gia Lai | 29/02/2024 |
17 | Hà Giang | 29/02/2024 |
18 | Hà Nam | 06/03/2024 |
19 | Hà Tĩnh | 19/03/2024 |
20 | Hải Dương | 13/03/2024 |
21 | Hậu Giang | 29/02/2024 |
22 | Hòa Bình | 07/03/2024 |
23 | Hưng Yên | 01/04/2024 |
24 | Khánh Hòa | 19/03/2024 |
25 | Kon Tum | 29/02/2024 |
26 | Lai Châu | 29/02/2024 |
27 | Lâm Đồng | 28/02/2024 |
28 | Lạng Sơn | 08/03/2024 |
29 | Lào Cai | 01/04/2024 |
30 | Nam Định | 22/02/2024 |
31 | Nghệ An | 27/02/2024 |
32 | Ninh Bình | 01/03/2024 |
33 | Ninh Thuận | 13/03/2024 |
34 | Phú Thọ | 20/03/2024 |
35 | Quảng Bình | 14/03/2024 |
36 | Quảng Nam | 02/04/2024 |
37 | Quảng Ngãi | 05/03/2024 |
38 | Quảng Trị | 29/02/2024 |
39 | Sóc Trăng | 01/03/2024 |
40 | Sơn La | 29/02/2024 |
41 | Tây Ninh | 08/03/2024 |
42 | Thái Bình | 08/03/2024 |
43 | Thái Nguyên | 01/03/2024 |
44 | Thanh Hóa | 01/03/2024 |
45 | Thành phố Cần Thơ | 06/03/2024 |
46 | Thành phố Đà Nẵng | 22/02/2024 |
47 | Thành phố Hà Nội | 07/03/2024 |
48 | Thành phố Hải Phòng | 01/03/2024 |
49 | Thành phố Hồ Chí Minh | 22/04/2024 |
50 | Thừa Thiên Huế | 22/03/2024 |
51 | Tiền Giang | 29/02/2024 |
52 | Trà Vinh | 28/02/2024 |
53 | Tuyên Quang | 25/03/2024 |
54 | Vĩnh Long | 22/03/2024 |
55 | Vĩnh Phúc | 04/03/2024 |
|
|
|
|